
TỔNG QUAN XE LEXUS LS 500
Mẫu xe Lexus LS 500 chạy bằng động cơ tăng áp kép V6 3.5 lít cho công suất 415 mã lực và khả năng điều khiển dễ dàng.
5 chỗ
Số chỗ ngồi
Sedan
Kiểu dáng
Xăng
Nhiên liệu
415 HP
Công suất cực đại (Hp)
7.5 giây
0–100 km/h
11.07L/100km
Mức tiêu thụ nhiên liệu
Ngoại thất
Lexus LS 500 là mẫu xe sedan hạng sang của Lexus – thương hiệu xe đến từ Nhật Bản. Phong cách của xe vẫn duy trì được nét hiện đại, sang trọng cùng các đường nét sắc sảo, tinh tế.
![]() Dáng xe giúp giảm hiệu lực cản khí, hệ số cản chỉ ở mức 0,26. |
![]() Lưới tản nhiệt hình con suốt độc đáo |
![]() Hệ thống đèn báo rẽ toàn bộ LED của Lexus là sự kết hợp mạnh mẽ gồm 16 bóng mang lại ánh sáng mạnh mẽ. |
![]() đuôi xe Lexus LS với điểm nhấn thu nhất là cụm đèn hậu LED đồ hoạ gồm nhiều chữ “L” lồng vào nhau. |
Nội thất
Khoang nội thất của ES được làm hai tông màu đen và nâu với nhiều chi tiết được bọc da, gỗ và hợp kim cao cấp
![]() Khoang lái cao cấp, tiện nghi |
![]() màn hình LCD lớn 11,6 inch khi di chuyển trên đường |
![]() Rèm che nắng cửa sổ phía sau |
![]() Đệm tựa tay thông với khoang hành lý |
Tiện nghi
Lexus RX 350h Luxury sở hữu hàng loạt tiện nghi hàng đầu, mang đến trải nghiệm đẳng cấp – từ hệ thống giải trí hiện đại, điều hòa tự động đa vùng cho đến các tính năng hỗ trợ người lái thông minh.
![]() Hệ thống âm thanh 23 loa Mark Levinson cao cấp |
![]() Cửa sổ trời toàn cảnh Panorama |
![]() Hệ thống điều hòa không khí Lexus Climate Concierge |
![]() Ghế ngồi được có chức năng làm ấm và có 7 chương trình massage |
Vận hành
LS 500 sở hữu động cơ V6 tăng áp kép V6 3.5 lít, lần đầu tiên được trang bị trên dòng xe LS. Động cơ dung tích nhỏ nhưng có khả năng tạo ra công suất lớn mà vẫn tiết kiệm nhiên liệu.
![]() Hộp số tự động 10 cấp. |
![]() Hệ thống treo tự động thích ứng (AVS) |
![]() Điều khiển sang số thông minh |
![]() Lựa chọn chế độ lái |
An toàn
Lexus ES 250 được trang bị gói an toàn toàn diện Lexus Safety System+, mang đến sự an tâm tối đa trên mọi hành trình.
![]() Cảnh báo va chạm và phanh khẩn cấp tự động |
![]() Hỗ trợ giữ làn đường & kiểm soát hành trình chủ động |
![]() Hệ thống cảnh báo trước va chạm (PCS) |
![]() Đèn pha tự động thích ứng |
Có | |
Tích hợp lẫy chuyển số/ | Có |
Hệ thống điều hòa | |
Loại | Có |
Chức năng Nano-e | Có |
Chức năng lọc bụi phấn hoa | Có |
Chức năng tự động thay đổi chế độ lấy gió | Có |
Chức năng điều khiển cửa gió thông minh | Có |
Hệ thống âm thanh | |
Loại | Mark Levinson |
Số loa | 23 |
Display | 12.3″ |
Apple CarPlay & Android Auto | Có |
Đầu CD-DVD | Có |
M/FM/USB/AUX/Bluetooth | Có |
Hệ thống giải trí cho hàng ghế sau | |
Hệ thống dẫn đường với bản đồ Việt Nam | Có |
Màn hình hiển thị trên kính chắn gió | Có |
Rèm che nắng cửa sau (Chỉnh điện) | Có |
Rèm che nắng kính sau (Chỉnh điện) | Có |
Hộp lạnh | Có |
Chìa khóa dạng thẻ | Có |
Phanh đỗ (Điện tử) | Có |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hỗ trợ lực phanh | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống ổn định thân xe | Có |
Hệ thống kiểm soat lực bám đường | Có |
Hệ thống quản lý động lực học hợp nhất | Có |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống điều khiển hành trình chủ động | Có |
Hệ thống an toàn tiền va chạm | Có |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Có |
Hệ thống hỗ trợ theo dõi làn đường | Có |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Có |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | Có |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Có |
Cảm biến khoảng cách | |
Phía trước | Có |
Phía sau | Có |
Hệ thống hỗ trợ đỗ xe | |
Camera 360 | Có |
Túi khí | |
Túi khí phía trước (2) | Có |
Túi khí đầu gối cho người lái (1) | Có |
Túi khí đầu gối cho hành khách phía trước (1) | Có |
Túi khí bên phía trước (2) | Có |
Túi khí bên phía sau (2) | Có |
Túi khí rèm (2) | Có |
Túi khí đệm phía sau (2) | Có |
Móc ghế trẻ em | Có |
Mui xe an toàn | Có |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.